Công Khai Thông tin Chất Lượng Giáo Dục Thực Tế Của Trường Trung Học Cơ Sở Và Trường Trung Học Phổ Thông - Năm Học 2019-2020

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP. THỦ DẦU MỘT
TRƯỜNG THCS PHÚ CƯỜNG
THÔNG BÁO
Công khai thông tin chất lượng giáo dục thực tế của trường trung học cơ sở và trường trung học phổ thông, năm học 2019-2020
 
STT Nội dung Tổng số Chia ra theo khối lớp  
Lớp 6 Lớp 7 Lớp 8 Lớp 9    
I Số hc sinh chia theo hạnh kiểm 1349 357 345 332 315    
1 Tốt
(tỷ lệ so với tổng số)
1206
(89.94%)
312
(87.39%)
295
(85.51%)
305
(91.87%)
294
(93.33%)
   
2 Khá
(tỷ lệ so với tổng số)
143
(10.6%)
45
(12.61%)
50
(14.49%)
27
(8.13%)
21
(6.67%)
   
3 Trung bình
(tỷ lệ so với tổng số)
0
(0%)
0
(0%)
0
(0%)
0
(0%)
0
(0%)
   
4 Yếu
(tỷ lệ so với tổng số)
0
(0%)
0
(0%)
0
(0%)
0
(0%)
0
(0%)
 
II Số hc sinh chia theo học lực 1349 357 345 332 315  
1 Giỏi
(tỷ lệ so với tổng số)
424
(31.43%)
109
(30.53%)
107
31.01%
110
(33.13%)
98
(31.11%)
 
2 Khá
(tỷ lệ so với tổng số)
385
(28.54%)
121
(33.89%)
92
(26.67%)
88
(26.51%)
84
(26.67%)
 
3 Trung bình
(tỷ lệ so với tổng số)
422
(31.28%)
87
(24.37%)
109
(31.59%)
109
(32.83%)
117
(37.14%)
 
4 Yếu
(tỷ lệ so với tổng số)
116
(8.6%)
39
(10.92%)
36
(10.43%)
25
(7.53%)
16
(5.08%)
 
5 Kém
(tỷ lệ so với tổng số)

 
2
(0.15%)
1
(0.29%)
1
(0.30%)
0
(0%)
0
(0%)
 
III Tổng hợp kết quả cuối năm 1349 357 345 332 315  
1 Lên lớp
(tỷ lệ so với tổng số)
1014
(96.14%)
335
(93.838%)
338
(97.97%)
325
(97.89%)
299
(94.90%)
 
a Học sinh giỏi
(tỷ lệ so với tổng số)
424
(31.43%)
109
(30.53%)
107
31.01%
110
(33.13%)
98
(31.11%)
 
b Học sinh tiên tiến
(tỷ lệ so với tổng số)
385
(28.54%)
121
(33.89%)
92
(26.67%)
88
(26.51%)
84
(26.67%)
 
2 Thi lại
(tỷ lệ so với tổng số)
91
(8.80%)
37
(10.36%)
33
(9.56%)
21
(6.32%)
0
(0%)
 
3 Lưu ban
(tỷ lệ so với tổng số)
80
(5.61%)
20
(5.57%)
4
(1.19%)
32
(8.77%)
16
(5.08%)
 
4 Chuyển trường đến
(tỷ lệ so với tổng số)
34
(2.52%)
4  
(1.12%)
18
(5.21%)
 8
(2.40%)
 4
(1.26%)
 
Chuyển trường đi
(tỷ lệ so với tổng số)
56
(4.15% )
 19
(5.32% )
 15
(4.34% )
15
(4.51% )
7
(2.2%)
 
5 Bị đuổi học
(tỷ lệ so với tổng số)
0 0 0 0 0  
6 Bỏ học (qua kỳ nghỉ hè năm trước và trong năm học)
(tỷ lệ so với tổng số)
10
 ( 0.74% )
0
(% )

1
(0.28%)
 

7
(2.1%)
 

2
(0.63%)
 
 
IV Số học sinh đạt giải các kỳ thi học sinh giỏi            
1 Cấp huyện 1       1  
2 Cấp tỉnh/thành phố 4       4  
3 Quốc gia, khu vực một số nước, quốc tế            
V Số học sinh dự xét hoặc dự thi tốt nghiệp 315           
VI Số học sinh được công nhận tốt nghiệp 299        299  
1 Giỏi
(tỷ lệ so với tổng số)
98 (32.80%)       98 (32.80%)  
2 Khá
(tỷ lệ so với tổng số)
84 (28.10%)       84 (28.10%)  
3 Trung bình
(Tỷ lệ so với tổng số)
117 (39.10%)       117 (39.10%)  
VII Số học sinh thi đỗ đại học, cao đẳng
(tỷ lệ so với tổng số)
           
VIII Số học sinh nam/số học sinh nữ 699/650 204/153 181/164 163/169 151/164  
IX Số học sinh dân tộc thiểu số            
   
Phú Cường, ngày  01 tháng 9 năm 2020
                        HIỆU TRƯỞNG

                     LÊ TRUNG NGHĨA
 
                     


                 PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP. THỦ DẦU MỘT
TRƯỜNG THCS PHÚ CƯỜNG
THÔNG BÁO
Công khai thông tin cơ sở vật chất của trường trung học cơ sở và trường trung học phổ thông, năm học 2019-2020
STT Nội dung Số lượng Bình quân
I Số phòng học 27 Số m2/học sinh
II Loại phòng học   -
1 Phòng học kiên cố  27 -
2 Phòng học bán kiên c   -
3 Phòng học tạm   -
4 Phòng học nhờ   -
5 Số phòng học bộ môn  3 -
6 Số phòng học đa chức năng (có phương tiện nghe nhìn) 12  -
7 Bình quân lớp/phòng học   2 lớp / phòng học
8 Bình quân học sinh/lớp   39HS/ lớp
III Số điểm trường   -
IV Tổng số diện tích đất (m2)  3091 m2   
V Tổng diện tích sân chơi, bãi tập (m2)  1363 m2   
VI Tổng diện tích các phòng  1488 m2   
1 Diện tích phòng học (m2)  1088 m2  
2 Diện tích phòng học bộ môn (m2) 144 m2   
3 Diện tích thư viện (m2)  96 m2   
4 Diện tích nhà tập đa năng (Phòng giáo dục rèn luyện thể chất) (m2) Không Có   
5 Diện tích phòng hoạt động Đoàn Đội, phòng truyền thống (m2)  72 m2   
VII Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu
(Đơn vị tính: bộ)
   
1 Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu hiện có theo quy định  4  
1.1 Khối lớp 6  1  
1.2 Khối lớp 7  1  
1.3 Khối lớp 8  1  
1.4 Khối lớp 9 1  
2 Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu còn thiếu so với quy định  0  
2.1 Khối lớp 6    
2.2 Khối lớp 7    
2.3 Khối lớp 8    
2.4 Khối lớp 9    
3 Khu vườn sinh vật, vườn địa lý (diện tích/thiết bị)    
VIII Tổng số máy vi tính đang sử dụng phục vụ học tập
(Đơn vị tính: bộ)
 88 Số học sinh/bộ
IX Tổng số thiết bị dùng chung khác   Số thiết bị/lớp
1 Ti vi 4  
2 Cát xét 5  
3 Đầu Video/đầu đĩa/bảng tương tác 5  
4 Máy chiếu OverHead/projector/vật thể 16  
5 Máy tính xách tay 16  
6 Máy Photocopy 3  
 
  Nội dung Số lượng (m2)
X Nhà bếp Không
XI Nhà ăn  Không
 
  Nội dung Số lượng phòng, tổng diện tích (m2) Số chỗ Diện tích bình quân/chỗ
XII Phòng nghỉ cho học sinh bán trú Không    
XIII Khu nội trú Không    
 
XIV Nhà vệ sinh Dùng cho giáo viên Dùng cho học sinh Số m2/học sinh
  Chung Nam/Nữ Chung Nam/Nữ
1 Đạt chuẩn vệ sinh*     0,07 m2/HS
2 Chưa đạt chuẩn vệ sinh*          
(*Theo Thông tư số 12/2011/TT-BGDĐT ngày 28/2/2011 của Bộ GDĐT ban hành Điều lệ trường trung học cơ sở, trường trung học phổ thông và trung học phổ thông có nhiều cấp học và Thông tư số 27/2011/TT-BYT ngày 24/6/2011 của Bộ Y tế ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nhà tiêu - điều kiện bảo đảm hợp vệ sinh).
  Nội dung Không
XV Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh  Có  
XVI Nguồn điện (lưới, phát điện riêng)  Có  
XVII Kết nối internet  Có  
XVIII Trang thông tin điện tử (website) của trường  Có  
XIX Tường rào xây  Có  
 
        
PHÚ CƯỜNG, NGÀY 01  THÁNG 9 NĂM 2020
                                                                          HIỆU TRƯỞNG
 

                                                                       LÊ TRUNG NGHĨA
   
 
  
 
         
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP. THỦ DẦU MỘT
TRƯỜNG THCS PHÚ CƯỜNG
                 Công khai thông tin về đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên của trường trung học cơ sở và trường trung học phổ thông, năm học 2019 -2020
STT Nội dung Tổng số Trình độ đào tạo Hạng chức danh nghề nghiệp Chuẩn nghề nghiệp
TS ThS ĐH TC Dưới TC Hạng III Hạng II Hạng I Xuất sắc Khá Trung bình Kém
Tổng số giáo viên, cán bộ quản lý và nhân viên 90 90 2 65 19 2 4              
I Giáo viên
Trong đó số giáo viên dạy môn:
69 69 2 58 11           29  40    
1 Toán 10 10   9 1     1 9   1 9    
2 3 3   3         3   0  3    
3 Hóa 3 3   3         3   2 1    
4 Sinh 5 5   3 2     2 3   5  0    
5 Công nghệ 4 4   4         4   4 0    
6 Tin học 3 3 1 2         3   0 3    
7 Ngữ văn 13 13   11 2     5 11   0 13    
8 Sử 4 4   4         4   0 4    
9 Địa 3 3   1 2     2 1   0 3    
10 Giáo dục công dân 2 2   1 1     1 1   0 2    
11 Anh văn 10 10   7 3     3 7   10 0    
12 Pháp văn                            
13 Mỹ thuật 2 2   1 1     1 1   2 0    
14 Âm nhạc 2 2   2         2   1 1    
15 Thể dục 5 5 1 4         4 1 4 1    
II Cán bộ quản lý 3 3   3         3   3      
1 Hiệu trưởng 1 1   1         1   1      
2 Phó hiệu trưởng 2 2   2         2   2    
 
III Nhân viên 17 17   8 3 2 4 4 6          
1 Nhân viên văn thư 1 1       1                
2 Nhân viên kế toán 1 1   1                    
3 Thủ quỹ                            
4 Nhân viên y tế 1 1       1                
5 Nhân viên thư viện 1 1   1       1            
6 Nhân viên thiết bị, thí nghiệm 5 5   3 2     2 3          
7 Nhân viên hỗ trợ giáo dục người khuyết tật                            
8 Nhân viên công nghệ thông tin 1 1   1         1          
9 Tổng phụ trách đội 1 1     1     1            
10 Giám thị 1 2   2         2          
9  Phục vụ 2 1         2              
9 Bảo Vệ 2 2         2              
     Phú Cường, ngày  01 tháng 9 năm 2020
                          HIỆU TRƯỞNG

                       LÊ TRUNG NGHĨA

 
 
                                                   
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP. THỦ DẦU MỘT
TRƯỜNG THCS PHÚ CƯỜNG
THÔNG BÁO
Cam kết chất lượng giáo dục của trường THCS Phú Cường năm học 2019-2020
 (Kèm theo Thông tư số 36/2017/TT-BGDĐT ngày 28 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
 
TT NỘI DUNG Chia theo khối lớp
Lớp 6 Lớp 7 Lớp 8 Lớp 9
I Điều kiện tuyển sinh 1. Tuổi từ 11 đến 13 (tính từ năm sinh đến năm dự tuyển căn cứ vào giấy khai sinh hợp lệ).
 
1. Tuổi từ 12 đến 14 (tính từ năm sinh đến năm chuyển trường căn cứ vào giấy khai sinh hợp lệ). 1. Tuổi từ 13 đến 15 (tính từ năm sinh đến năm chuyển trường căn cứ vào giấy khai sinh hợp lệ). 1. Tuổi từ 14 đến 17 (tính từ năm sinh đến năm chuyển trường căn cứ vào giấy khai sinh hợp lệ).
2. Hồ sơ dự tuyển hợp lệ gồm:
a) Đơn xin dự tuyển vào THCS.
b) Bản chính học bạ tiểu học có xác nhận đã hoàn thành chương trình tiểu học.
c).Bản sao giấy khai sinh hợp lệ.
d) Hộ khẩu photo-mang bản chính để nhà trường đối chiếu.
2. Hồ sơ chuyển trường hợp lệ gồm:
a) Đơn xin chuyển trường có sự đồng ý tiếp nhận của PGD và ĐT thành phố Thủ Dầu Một.
b) Bản chính học bạ THCS.
c) Bản sao giấy khai sinh hợp lệ.
d) Hộ khẩu photo-mang bản chính để nhà trường đối chiếu.
e) Giấy hoàn thành chương trình tiểu học hoặc học bạ tiểu học.
e). Giấy giới thiệu chuyển trường của trường chuyển đi, của Phòng GD&ĐT nơi đi và nơi đến.
3. Thời gian nhận hồ sơ chuyển trường sau khi kết thúc học kỳ I, vào tháng 7 hàng năm.
(Học sinh không được lưu ban quá 02 lần trong một cấp học)
II Chương trình giáo dục Chương trình GDPT THCS theo QĐ số 16/2006/QĐ- BGDĐT
III Yêu cầu về phối hợp giữa cơ sở giáo dục và gia đình; Yêu cầu về thái độ học tập của học sinh 1. Họp CMHS mỗi năm ít nhất là 2 lần/năm học, thông tin chuyên cần và kết quả học tập và rèn luyện của học sinh.
2. Thường xuyên liên lạc với PHHS thông qua tổ tư vấn HS: 
- Nhà trường chủ động phối hợp thường xuyên và chặt chẽ với gia đình và xã hội để xây dựng môi trường giáo dục thống nhất nhằm thực hiện mục tiêu, nhiệm vụ giáo dục nhà trường.
- Gia đình (Cha mẹ hoặc người nuôi dưỡng trực tiếp) HS có trách nhiệm chăm lo, đôn đốc, quản lý việc học ở nhà của con em mình. Phối hợp với nhà trường trong việc giáo dục đạo đức học sinh kịp thời, không để trường hợp đáng tiếc xảy ra.
3. Học sinh phải có thái độ nghiêm túc, tự giác và tích cực trong học tập.
IV Các hoạt động hỗ trợ học tập, sinh hoạt của học sinh ở nhà trường - Hoạt động Đoàn, Đội.
- Hoạt động các CLB bộ môn được tích hợp với hoạt động GD ngoài giờ lên lớp (Tổ chức trò chơi dân gian; Hội thao, Hội khỏe Phù Đổng; Hội diễn/ Hội thi văn nghệ/ Hội thi; Tổ chức tham quan ngoại khóa, thực hiện ngày về nguồn, thăm và chăm sóc di tích lịch sử; Giáo dục bảo vệ môi trường; Giáo dục an toàn giao thông; …)
- Hoạt động của quỹ khuyến học - khuyến tài, quỹ học bổng giúp HS nghèo vượt khó học giỏi.
- Hoạt động từ thiện, Chữ thập đỏ,...
V Kết quả: Học tập, rèn luyện đạo đức HS dự kiến đạt được - Hạnh kiểm:  Tốt: 89.94%;      Khá: 10.6%;     
- Học lực: Giỏi: 31.43%;  Khá: 28.54%%;  TB: 31.28%) %. Yếu:8.6%, Kém: 0.15 %
- HS tốt nghiệp THCS: 94,92 % trở lên.
VI Khả năng học tập tiếp tục của HS - Trên 95% HS đạt chuẩn kiến thức, kỹ năng đủ sức học tiếp chương trình lớp tiếp theo.

 
- Tiếp tục học lớp 10 THPT (70% vào học lớp 10 THPT công lập) còn lại học THPT ngoài công lập, học tại TTGDTX hay học trung cấp nghề.
Phú Cường, ngày    01  tháng 9 năm 2020
                                                                                                         HIỆU TRƯỞNG

                                                                                                      LÊ TRUNG NGHĨA 

 
Truyền hình giáo dục
Văn bản mới

1360/PGDĐT

Ngày ban hành: 13/08/2024. Trích yếu: Triển khai hồ sơ cấp lại bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc

Ngày ban hành: 13/08/2024

1080/PGDĐT

Ngày ban hành: 18/07/2024. Trích yếu: Triển khai hồ sơ chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở

Ngày ban hành: 18/07/2024

299/PGDĐT

Ngày ban hành: 11/03/2024. Trích yếu: Triển khai khảo sát thực trạng phát triển năng lực số cho học sinh THCS

Ngày ban hành: 11/03/2024

162/PGDĐT

Ngày ban hành: 31/01/2024. Trích yếu: Tăng cường công tác phòng cháy chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ trong các cơ sở giáo dục năm 2024

Ngày ban hành: 31/01/2024

293/PGDĐT-TCCB

Ngày ban hành: 08/03/2024. Trích yếu: Triển khai một số nội dung liên quan đến việc đi nước ngoài của cán bộ, công chức, viên chức

Ngày ban hành: 08/03/2024

Thăm dò ý kiến

Bạn chọn hình thức thanh toán không dùng tiền mặt nào để thanh toán các khoản phí quy định của nhà trường?

Thống kê truy cập
  • Đang truy cập16
  • Hôm nay303
  • Tháng hiện tại41,120
  • Tổng lượt truy cập3,274,930
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây